Giá lúa gạo hôm nay 8/3: IR 50404 tăng 100 đồng/kg

Hotline hỗ trợ:
0985294911 - (028) 6259 5386
Giá lúa gạo hôm nay 8/3: IR 50404 tăng 100 đồng/kg

Theo khảo sát, giá lúa gạo hôm nay (8/3) tăng 100 đồng/kg đối với IR 50404. Vụ lúa Đông Xuân 2023 tại các tỉnh ĐBSCL hiện tại đang bước vào thu hoạch rộ, theo các thương lái và doanh nghiệp giá lúa hiện nay tiếp tục duy trì ổn định ở mức khá cao.

Giá lúa gạo hôm nay

Theo ghi nhận tại An Giang, giá lúa hôm nay (8/3) tăng 100 đồng/kg lên trong khoảng 6.300 - 6.600 đồng/kg đối với IR 50404. 

Các giống lúa khác lặng sóng, cụ thể, lúa OM 5451 có giá vào khoảng 6.500 - 6.600 đồng/kg. Giá lúa OM 18 trong khoảng 6.500 - 6.700 đồng/kg. Lúa Đài thơm 8 tiếp tục có giá vào khoảng 6.700 - 6.800 đồng/kg. Lúa Nàng Hoa 9 được thu mua với giá 6.800 - 7.100 đồng/kg. Giá lúa Nhật vào khoảng 7.800 - 7.900 đồng/kg. Lúa Nàng Nhen (khô) có giá trong khoảng 11.500 - 12.000 đồng/kg. Riêng lúa IR 50404 (khô) ghi nhận đã ngừng khảo sát trong nhiều ngày liên tiếp.

Cùng thời điểm khảo sát, giá nếp không ghi nhận biến động mới. Theo đó, nếp AG (khô) có giá trong khoảng 5.600 - 5.900 đồng/kg. Nếp Long An (khô) có giá trong khoảng 6.900 - 7.200 đồng/kg, nếp ruột duy trì giá vào khoảng 14.000 - 15.000 đồng/kg, nếp AG (khô) tiếp tục tạm ngừng khảo sát. 

Giá lúa

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước

- Nếp AG (khô)

kg

5.700 - 5.900

-

- Nếp Long An (khô)

kg

6.600 - 6.800

-

- Lúa IR 50404

kg

6.300 - 6.600

+100

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.700 - 6.800

-

- Lúa OM 5451

kg

6.500 - 6.700

-

- Lúa OM 18

kg

6.600 - 6.800

-

- Nàng Hoa 9

kg

6.500 - 6.700

-

- Lúa Nhật

kg

7.800 - 7.900

-

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

-

-

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

13.000

-

Giá gạo

 

Giá bán tại chợ

(đồng)

Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước

- Nếp ruột

kg

14.000 - 15.000

-

- Gạo thường

kg

11.500 - 12.500

-

- Gạo Nàng Nhen

kg

22.000

-

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

18.000 - 19.000

-

- Gạo thơm Jasmine

kg

15.000 - 16.000

-

- Gạo Hương Lài

kg

19.000

-

- Gạo trắng thông dụng

kg

14.500

-

- Gạo Nàng Hoa

kg

18.500

-

- Gạo Sóc thường

kg

15.000

-

- Gạo Sóc Thái

kg

18.000

-

- Gạo thơm Đài Loan

kg

20.000

-

- Gạo Nhật

kg

22.000

-

- Cám

kg

7.500 - 8.000

-

Bảng giá lúa gạo hôm nay 8/3 tại tỉnh An Giang. (Nguồn: Sở NN&PTNT An Giang) 

Hiện giá gạo nguyên liệu, thành phẩm ở mức 9.100 đồng/kg; gạo thành phẩm 10.000 đồng/kg. 

Theo ghi nhận tại chợ An Giang, giá gạo đi ngang trên diện rộng. Trong đó, gạo thường có giá trong khoảng 11.500 - 12.500 đồng/kg. Giá gạo trắng thông dụng duy trì ở mức 14.500 đồng/kg. Gạo Sóc thường được thương lái thu mua với giá 15.000 đồng/kg. Giá gạo thơm Jasmine trong khoảng 15.000 - 16.000 đồng/kg. Giá gạo Nàng Hoa tiếp tục ở mức 18.500 đồng/kg. Gạo Sóc Thái có giá 18.000 đồng/kg. Giá gạo thơm thái hạt dài được bán với giá trong khoảng 18.000 - 19.000 đồng/kg. Gạo Hương Lài có giá 19.000 đồng/kg. Giá gạo thơm Đài Loan ở mức 20.000 đồng/kg. Giá gạo Nàng Nhen và gạo Nhật có cùng mức 22.000 đồng/kg.

Giá cám tại chợ lặng sóng, hiện trong khoảng 7.500 - 8.000 đồng/kg.

Lúa Đông Xuân trúng mùa, trúng giá

Vụ lúa Đông Xuân 2023 tại các tỉnh ĐBSCL hiện tại đang bước vào thu hoạch rộ, theo các thương lái và doanh nghiệp giá lúa hiện nay tiếp tục duy trì ổn định ở mức khá cao. Có thời điểm giá lúa tại một số địa phương thuộc ĐBSCL cao hơn 10 - 15% so với cùng kỳ, theo VTV.

Theo những người nông dân ở Sóc Trăng, lúa Đông Xuân năm nay trúng mùa, trúng giá. Có thời điểm giá lúa tăng 10 - 15%, hầu hết bà con đều đảm bảo mức lợi nhuận bình quân 30 triệu đồng/ha.

Vụ Đông Xuân năm nay, sản lượng ĐBSCL ước đạt khoảng 10,7 triệu tấn. Hiện các giống lúa chất lượng cao, lúa thơm chiếm khoảng 80% diện tích sản xuất. Đây là cơ sở để các doanh nghiệp thúc đẩy liên kết bao tiêu, đảm bảo giá lúa ổn định.

Còn theo các chuyên gia một trong những nguyên nhân dẫn tới giá lúa Đông Xuân năm nay tăng cao, do việc thu mua của các doanh nghiệp cũng nhộn nhịp hơn mọi năm vì lượng gạo tồn kho của các doanh nghiệp không còn nhiều. Hiện giá lúa đang dao động 6.000 - 8.000 đồng/kg tuỳ loại.

Trong năm 2023, các chuyên gia dự báo xuất khẩu gạo sẽ tiếp tục thuận lợi bởi giá gạo trong ngắn hạn vẫn duy trì ở mức tốt do bất ổn về kinh tế, chính trị toàn cầu khiến cho nhu cầu dự trữ lương thực để đảm bảo an ninh lương thực của các nước tăng lên. Đây vẫn là yếu tố hỗ trợ giá lúa trong nước ổn định trong thời gian tới.

nguồn: vietnambiz.vn

Link bài viết: https://vietnambiz.vn/gia-lua-gao-hom-nay-83-ir-50404-tang-100-dongkg-20233810134792.htm

Sản phẩm nổi bật
MÂP ĐỌT BMFE 1KG (Phân Monoamoni Phosphat (MAP) phân bón Novifert-AP)

MÂP ĐỌT BMFE 1KG (Phân Monoamoni Phosphat (MAP) phân bón Novifert-AP)

Seaweed CaBo 500ml BMFE (Phân bón vi lượng AV1-BM1-HUMI)

Seaweed CaBo 500ml BMFE (Phân bón vi lượng AV1-BM1-HUMI)

FulviTop 1 lít BMFE (Phân Vi Lượng AV BM)

FulviTop 1 lít BMFE (Phân Vi Lượng AV BM)

KÍCH PHÁT TỐ BM 9-9-9 BMFE (xô 10 kg) (Phân NPK bổ sung vi lượng AV-Eurogel)

KÍCH PHÁT TỐ BM 9-9-9 BMFE (xô 10 kg) (Phân NPK bổ sung vi lượng AV-Eurogel)

KÍCH RỄ BUNG ĐỌT BMFE (Phân vi lượng AV-BM3-VITAZIN)

KÍCH RỄ BUNG ĐỌT BMFE (Phân vi lượng AV-BM3-VITAZIN)

SÓI CA-350g BMFE (Thuốc trừ sâu Aplougent 500wp)

SÓI CA-350g BMFE (Thuốc trừ sâu Aplougent 500wp)

3 Phút BMFE(Chế phẩm diệt côn trùng-ion K250)

3 Phút BMFE(Chế phẩm diệt côn trùng-ion K250)

BMFE_KÍCH PHÁT TỐ - HOA BM 9-9-9(Phân NPK bổ sung vi lượng AV-EurogeL)

BMFE_KÍCH PHÁT TỐ - HOA BM 9-9-9(Phân NPK bổ sung vi lượng AV-EurogeL)

NPK 30-10-10 hộp 1kg (Phân bón hỗn hợp NPK-AV4 )

NPK 30-10-10 hộp 1kg (Phân bón hỗn hợp NPK-AV4 )

PHOSPHITE 1 LITER (Phân bón lá hỗn hợp PK AT-FOSIKA)

PHOSPHITE 1 LITER (Phân bón lá hỗn hợp PK AT-FOSIKA)

KÍCH MỦ 4.0 BMFE (RỒNG PHUN VITAMI 700ML)

KÍCH MỦ 4.0 BMFE (RỒNG PHUN VITAMI 700ML)

ORGANIC BM20 BMFE (Phân Bón Hữu Cơ)

ORGANIC BM20 BMFE (Phân Bón Hữu Cơ)

BMFE ORGANIC | Phân Gà (Phân bón hữu cơ Organic - Compound Fertilize 25kg)

BMFE ORGANIC | Phân Gà (Phân bón hữu cơ Organic - Compound Fertilize 25kg)

NPK 30-9-9 BMFE (Phân bón hỗn hợp NPK - Elong NPK)

NPK 30-9-9 BMFE (Phân bón hỗn hợp NPK - Elong NPK)

PHOSPHITE 25 lít (PHÂN BÓN LÁ HỖN HỢP PK AT-FOSIKA )

PHOSPHITE 25 lít (PHÂN BÓN LÁ HỖN HỢP PK AT-FOSIKA )

METROZIN 120g ( Thuốc Trừ Sâu F35 25WP)

METROZIN 120g ( Thuốc Trừ Sâu F35 25WP)

PROTOP BMFE 260ml (Thuốc trừ bệnh  AZOPROTOP 450EW)

PROTOP BMFE 260ml (Thuốc trừ bệnh AZOPROTOP 450EW)

CỎ CHÁY SỐ 1 ( Thuốc trừ cỏ Gluriver 200SL)

CỎ CHÁY SỐ 1 ( Thuốc trừ cỏ Gluriver 200SL)

MÊTAXY 120g (Tatsu 25WP)

MÊTAXY 120g (Tatsu 25WP)

BM 58 250ml (Prodife's 5.8EC)

BM 58 250ml (Prodife's 5.8EC)

PHOSPHITE LÚA (Phân bón lá hỗn hợp PK AT-FOSIKA)

PHOSPHITE LÚA (Phân bón lá hỗn hợp PK AT-FOSIKA)

NPK 10-4-40  BMFE Chuyên Dùng Cho Rau Màu (Phân Bón Hỗn Hợp NPK- GROGREEN)

NPK 10-4-40 BMFE Chuyên Dùng Cho Rau Màu (Phân Bón Hỗn Hợp NPK- GROGREEN)

SÂU SỮA 260ml (Thuốc Trừ Sâu Doctor Super 140SC)

SÂU SỮA 260ml (Thuốc Trừ Sâu Doctor Super 140SC)

ỐC PHÁP BMFE (Thuốc trừ Ốc E-BUS 800WP)

ỐC PHÁP BMFE (Thuốc trừ Ốc E-BUS 800WP)

BM STOP (Phân bón lá sinh học rồng phun-G) 500ML

BM STOP (Phân bón lá sinh học rồng phun-G) 500ML

Lân A+ BMFE (Phân bón vi lượng AV7-REDP 1kg)

Lân A+ BMFE (Phân bón vi lượng AV7-REDP 1kg)

Ủ Mầm 55 BMFE 500g (Phân bón PK vi lượng AV-BM1-PKZIN)

Ủ Mầm 55 BMFE 500g (Phân bón PK vi lượng AV-BM1-PKZIN)

Bác Sĩ Siêu BM 22ml ( Emamectin benzoate; Indoxacarb )

Bác Sĩ Siêu BM 22ml ( Emamectin benzoate; Indoxacarb )

Can 30-10-10 BMFE | Xanh lá, Mập Chồi, Ra Hoa Đồng Loạt (Organic BM20 22kg)

Can 30-10-10 BMFE | Xanh lá, Mập Chồi, Ra Hoa Đồng Loạt (Organic BM20 22kg)

Can 21-21-21 BMFE | Dinh Dưỡng Nuôi Trái, Dưỡng Cây Cân Đối (Phân bón vi lượng Pesticide NB Kẽm Molyca 22kg)

Can 21-21-21 BMFE | Dinh Dưỡng Nuôi Trái, Dưỡng Cây Cân Đối (Phân bón vi lượng Pesticide NB Kẽm Molyca 22kg)

Can 12-5-23 BMFE | Cây Tốt, Rễ Khỏe (Phân bón vi lượng Pesticide NB Kẽm Molyca 22kg)

Can 12-5-23 BMFE | Cây Tốt, Rễ Khỏe (Phân bón vi lượng Pesticide NB Kẽm Molyca 22kg)

Go Top
Zalo
Hotline