THÀNH PHẦN:
Chất hữu cơ: ..................................20%;
Tỷ lệ C/N: ..........................................12;
pHH20: ...............................................5;
Đạm tổng số (Nts): .............................3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): ....................1%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): .....................1%;
Tỷ trọng: ............................................1.1
CÔNG DỤNG:
Giải độc cho cây
To trái, đẹp trái, bóng trái
Hạn chế rụng bông, rụng trái non
Đâm chồi, mập chồi, đẻ nhánh mạnh
Ra rễ mạnh, phục hồi cây sau thu hoạch
Kích to lá, dày lá, mở lá, xanh lá, nở ngọn
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Pha 100ml cho bình 25 lít nước hoặc 5 lít cho diện tích 1000-2000m2. Sử dụng giai đoạn cây con đang lớn, ra hoa, nuôi trái và sau khi thu hoạch.
Sử dụng định kỳ 7-10 ngày.Sử dụng 5 lít cho diện tích 3000-5000m2. Sử dụng giai đoạn nuôi củPha 100ml cho bình 25 lít nước hoặc 5 lít cho diện tích 3000-5000m2. Sử dụng giai đoạn cây con đang lớn đến khi thu hoạch.
Sử dụng định kỳ 7-10 ngày.Pha 100ml cho bình 25 lít nước hoặc 5 lít cho diện tích 3000-5000m2. Sử dụng giai đoạn cây con đang lớn đến khi thu hoạch.
Sử dụng định kỳ 7-10 ngày.Cây lương thực: (Lúa, bắp,...)
Hoa kiểng: (Lan, hồng, cúc, tulip, dạ yến thảo, ly ly, mai, huệ,...)Cây ăn trái: (Cam, chanh, quýt, bưởi, xoài, nhãn, sầu riêng, chôm chôm, mãng cầu, mận, vú sữa, ổi, sapo, măng cụt,...)
Cây công nghiệp: (Tiêu, cà phê, điều, chè, thuốc lá, cao su, macca,...)Cây lấy củ: (Khoai lang, khoai mì, khoai tây, cà rốt, su hào, củ cải,...)Rau củ quả: (Cà chua, dưa hấu, dưa gang, dưa lưới, dưa leo, ớt, bầu, bí, khổ qua, mướp, đậu đũa, đậu cove, rau ăn lá các loại,...)